Ý nghĩa của từ ngoại cảnh là gì:
ngoại cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngoại cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại cảnh mình

1

26 Thumbs up   11 Thumbs down

ngoại cảnh


những điều kiện bên ngoài tác động đến đời sống của sinh vật (nói tổng quát) nhiều sinh vật phải biến đổi để thích nghi với ngoại cảnh hoàn cảnh, điều k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

14 Thumbs up   8 Thumbs down

ngoại cảnh


Nh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại cảnh". Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

11 Thumbs up   7 Thumbs down

ngoại cảnh


Nh. Ngoại giới. Toàn thể những điều kiện bên ngoài: ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện ngoại cảnh khác nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

13 Thumbs up   10 Thumbs down

ngoại cảnh


: ''Ở mỗi giai đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều kiện '''ngoại cảnh''' khác nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại cảnh


ngoại cảnh nghĩa là những thứ được tac động đén đời sống sinh vật(nói tổng quát)nhiều sinh vật phải biến đổi để thích hợp với cuộc sống.Ở mỗi đoạn phát triển sinh vật đòi hỏi những điều ''ngoại cảnh" ''khác nhau".
đặng minh sơn - 2020-05-12





<< ngoi ngóp nguyền rủa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa